Tìm hiểu cụm từ Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là gì?

By   Administrator    26/11/2019

Sau đây chúng ta sẽ cùng dịch nghĩa, cách sử dụng từ và mở rộng của từ Công ty trách nhiệm hữu hạn trong tiếng Anh là gì qua bài viết này nhé các bạn!

Cụm từ công ty trách nhiệm hữu hạn được sử dụng khá nhiều. Sau đây chúng ta sẽ cùng giasusinhvien.net dịch nghĩa, ví dụ, cách sử dụng từ và mở rộng của từ Công ty trách nhiệm hữu hạn trong tiếng Anh là gì nhé. 

Công ty TNHH tiếng Anh

Dịch nghĩa

Nghĩa tiếng Việt: Công ty trách nhiệm hữu hạn được chia làm hai loại là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, và chúng đều là một loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân và được luật pháp Việt Nam công nhận, tuy nhiên, các công ty này sẽ không được phép phát hành cổ phiếu. Chúng còn có thể được hiểu một cách chi tiết hơn là một cấu trúc doanh nghiệp có thể kết hợp đánh thuế thông qua một công ty hợp danh hoặc hộ kinh doanh cá thể với trách nhiệm hữu hạn của một công ty.

Nghĩa tiếng Anh: cụm từ được sử dụng nhiều nhất với nghĩa công ty trách nhiệm hữu hạn là “Limited Liability Company” /ˈlɪmɪtɪd lʌɪəˈbɪlɪti ˈkʌmp(ə)ni/ (hay có thể được viết tắt là LLC)

Từ đồng nghĩa: Từ có thể thay thế được từ trên với nghiĩa tương đồng là “Limited Company” nhưng không mang lại đầy đủ nghĩa như trên (Có thể được viết tắt là LTD)

Nếu các bạn đọc tên tiếng Anh của các công ty trách nhiệm hữu hạn, các bạn sẽ thường để ý thấy đằng sau tên của các công ty thường sẽ có các chữ .LTD, .JSC ,… (mà mình sẽ mở rộng phần sau)

Tham khảo thêm: Bachelor là gì?

Ví dụ

Đó sẽ là một điều khá bình thường đối với một công ty trở thành công ty trách nhiệm hữu hạn kín

It would be usual for such a firm to be a private limited liability company

Người nộp đơn xin việc là một người phụ trách một công ty trách nhiệm hữu hạn về môi giới bảo hiểm xe cộ

The applicant is a limited company carrying on the business 

Từ năm 1983, việc kinh doanh được chuyển lại bởi một công ty trách nhiệm hữu hạn là ABC

From 1983 the business was carried on by a limited company called ABC Ltd

Là người chỉ đạo của một công ty trách nhiệm hữu hạn họ không thể bị buộc phải chịu trách nhiệm cho khoản nợ của công ty

As directors of the limited liability company, they cannot be held responsible for the company’s debt

Thậm chí những công ty nhỏ cũng được sở hữu qua những công ty trách nhiệm hữu hạn chứ không phải trực tiếp

Even small firms were owned through privated limited liability companies rather than directly

Và sau đây mình xin đưa ra một số ví dụ cụ thể cho tên một số công ty trách nhiệm hữu hạn cho các bạn:

VD: Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại ABC (ABC Trading Company Limited)

Công ty trách nhiệm hữu hạn công nghệ ABC (ABC Technology Company Limited)

Mở rộng một số từ liên quan đến chủ đề

Sau đây mình xin điểm qua một số các danh từ liên quan đến chủ đề công ty trách nhiệm hữu hạn để mở rộng cho các bạn:

  • Joint Stock Company: Công ty cổ phần (hay còn có từ khác là Corporation) được viết tắt là JSC, là một dạng pháp nhân có trách nhiệm hữu hạn, được thành lập và tồn tại độc lập với những chủ thể sở hữu nó. Vốn của công ty gồm những phần nhỏ bằng nhau được gọi là những cổ phần và các nhà đầu tư có thể mua để góp vốn vào doanh nghiệp. 

  • State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước - là doanh nghiệp mà nhà nước chiếm 50% vốn điều lệ

  • Partnership: Công ty hợp danh - là hình thức kinh doanh hợp pháp giữa hai hay nhiều cá nhân có chung quyền quản lý cũng như lợi nhuận

  • One member limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - tương tự định nghĩa trên đầu nhưng chỉ do một chủ là một tổ chức hay một cá nhân sở hữu

  • Private Enterprise: Doanh nghiệp tư nhân - là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và chịu toàn bộ trách nhiệm về tài sản cũng như hoạt động của doanh nghiệp đó

  • Shareholding company: Công ty cổ phần được dùng tương tự như JSC

Tham khảo thêm: Cách viết thư cảm ơn sau khi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Vậy đó là những gì bạn cần biết không chỉ về nghĩa tiếng Anh của “Công ty trách nhiệm hữu hạn” một thành viên cũng như nhiều thành viên mà còn ví dụ đồng thời là mở rộng một số từ thuộc chủ đề đó. Qua bài đọc này, mong các bạn sẽ có được nhiều kiến thức bổ ích trên con đường học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tốt!!

Bài viết liên quan:

5/5 (2 bình chọn)