Tên các môn học trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo

By   Administrator    28/11/2019

Tiếng Anh là từ ngữ thông dụng với chúng ta hiện nay. Bài viết của mình hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn biết thêm về tất cả các môn học bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh là từ ngữ thông dụng nhất với chúng ta hiện nay. Bài viết của giasusinhvien.net hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn biết thêm về tất cả các môn học bằng tiếng Anh. Các bạn chú ý đón xem nhé! 

Từ vựng tiếng Anh môn học

Các môn học thông dụng

  • Môn toán: Mathematics- có thể viết tắt là Maths

  • Đại số học: Algebra

  • Hình học: Geometry

  • Giải tích: Calculus

  • Vật lý: Physics

  • Hóa học: Chemistry

  • Văn học: Literature. Ví dụ: English literature: Văn học Anh. 

  • Ngôn ngữ học: Linguistics

  • Lịch sử: History

  • Địa lý: Geography

  • Sinh học: Biology

  • Luật: Law/ Legal Studies

  • Triết học: Philosophy

  • Khoa học: Science

  • Địa chất học: Geology

  • Tin học: Computer Science

  • Y học: Medicine

  • Ngoại ngữ: Foreign language

  • Tiếng Anh: English

  • Giáo dục công dân: Civic education

  • Thể dục: Physical Education ( P.E.)

  • Mỹ thuật: Art

  • Kịch: Drama

  • Kỹ thuật Engineering

  • Tin học: Informatics

  • Chính trị học: Politics

  • Giáo dục giới tính: Sex Education

  • Ngôn ngữ hiện đại: Mordern languages

  • Công nghệ thông tin: Information technology

  • Thiên văn học: Astronomy

  • Kinh tế học: Economics

  • Tâm lý học: Psychology

  • Nghiên cứu xã hội: Social Studies

  • Khảo cổ học: Archaeology 

  • Nhạc: Music

  • Kinh doanh học: Business Studies

  • Kế toán: Accountancy

  • Tôn giáo học: Religious Studies

  • Thần học: Theology

  • Khoa học xã hội: Social Science

  • Thú y học: Veterinary Medicine

  • Nha khoa: Dentistry

  • Khoa học máy tính: Computer science

  • Thủ công: Craft

  • Môn điều dưỡng/ Y tá: Nursing

  • Lịch sử nghệ thuật: History of Art

  • Thiết kế và công nghệ: Design and Technology

  • Nha khoa: Dentistry

Tham khảo thêm: Những cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Các môn khoa học xã hội:

  • Kinh tế học: Economics

  • Khảo cổ học: Archaeology

  • Nghiên cứu truyền thông: Media Studies

  • Xã hội học: Sociology

  • Môn đạo đức: Ethics

  • Nghiên cứu văn hóa: Cultural Studies

  • Nghiên cứu xã hội: Social Studies

  • Nhân chủng học: Anthoropology

Các môn học về ngoại ngữ:

  • Tiếng Việt: Vietnamese

  • Tiếng Trung: Chinese

  • Tiếng Anh: English

  • Tiếng Nhật: Japenese

  • Tiếng Pháp: French

  • Tiếng Tây Ban Nha: Spanish

  • Tiếng Hàn Quốc: Korean

  • Tiếng Đức: German

  • Tiếng Thụy Điển: Swedish

  • Tiếng Đan Mạch: Danish

Cách môn học nghệ thuật:

  • Nghệ thuật: Art

  • Âm nhạc: Music

  • Hội họa/ Vẽ: Painting

  • Kịch: Drama

  • Văn hóa cổ điển: Classics

  • Môn khiêu vũ: Dance

  • Thơ ca/Thi ca: Theology

  • Thiết kế: Design

  • Mỹ thuật: Fine Art

  • Điêu khắc: Sculpture

  • Kiến trúc: Architecture

Cách môn học thể thao:

  • Thể dục: Physical Education

  • Môn thể dục nhịp điệu: Aerobics

  • Môn điền kinh: Athletics

  • Môn thể dục dụng cụ: Gymnastics

  • Chạy bộ: Running

  • Nhảy cao: High jump

  • Nhảy xa: Long jump

  • Bơi lội: Swimming

  • Môn bóng bàn: Table Tennis/ Ping-pong

  • Môn bóng chuyền: Volleyball

  • Môn bóng chày: Baseball

  • Môn bóng rỗ: Basketball 

  • Đá bóng: Soccer/ Football

  • Môn quần vợt: Tennis

  • Môn cầu lông: Badminton

  • Chạy vượt rào: Hurdles

  • Võ thuật: Martial arts

  • Judo: Võ Judo 

  • Karate: Võ Karate

  • Bắn cung: Archery

  • Bóng đá Mỹ: American football

  • Quyền anh: Boxing

  • Leo núi: Climbing

  • Bóng ném: Handball

  • Khúc côn cầu: Hockey

  • Trượt băng: Ice skating

  • Võ đối kháng: Kick boxing

Tham khảo thêm: Mẹo ghi nhớ từ trong tiếng Anh thông qua cách thành lập từ

Ngoài ra, còn các chức danh trong trường học thì sao nhỉ?

  • Hiệu Trưởng: Head teacher

  • Ông hiệu trưởng: Headmaster

  • Bà hiệu trưởng: Headmistress

  • Giáo viên: Teacher

  • Giảng viên: Lecture

  • Giáo sư: Professor

  • Học sinh: Pupil

  • Sinh viên: Students

  • Lớp trưởng: Monitor

  • Bí thư: Secretary 

Tên các môn học bằng tiếng Anh

Tên các môn học bậc đại học trong tiếng Anh

  • Hệ đào tạo: Type of training

  • Toán cao cấp: Calculus

  • Đào tạo chính quy: Regular full time

  • Chuyên ngành: Field of Study

  • Kinh tế vi mô: Microeconomics

  • Kinh tế vĩ mô: Macroeconomics

  • Quan hệ kinh tế Quốc Tế: International Business Relations

  • Pháp luật đại cương: Introduction to laws

  • Pháp luật kinh doanh: Business Law

  • Giao nhận vận tải: Tránport and Freight Fowarding

  • Dân số và phát triển: Population and Development

  • Kinh tế môi trường: Environmental economics

  • Triết học Mác Lênin: Philosophy of Marxism and Leninism

  • Đầu tư quốc tế: Foreign Investment

  • Thanh toán quốc tế: International Payment

  • Tin học đại cương: Computer skill

  • Toán xác xuất: Probability

  • Xác suất thống kê: Probability and statistic

  • Giáo dục quốc phòng: Military Education

  • Nghiên cứu khoa học: Research and graduate study methodology

  • Chủ nghĩa xã hội khoa học: Scientific Socialism

  • Đào tạo nghề: Vocational training

  • Đào tạo bổ túc: Complementary

Tham khảo thêm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh đầy đủ nhất về các con vật

Sau khi tham khảo thật nhiều thông tin thú vị và bổ ích thì chúng ta thấy tiếng Anh thật phong phú và đa dạng phải không các bạn. Vậy lần sau, khi bạn bè có hỏi, hay bạn muốn kể một câu chuyện bằng tiếng Anh một cách thật hay, thật hấp dẫn thì đã có sẵn những từ ngữ bằng tiếng Anh rồi nè. Mong rằng thông qua các chia sẻ trên, bạn tìm thấy được đam mê học hỏi tiếng Anh và ngày càng cải thiện và tiến bộ nhé. 

>> Tin tức liên quan:

5/5 (2 bình chọn)